Characters remaining: 500/500
Translation

quay cuồng

Academic
Friendly

Từ "quay cuồng" trong tiếng Việt có nghĩacảm thấy mất phương hướng, rối rắm hoặc bối rối trong một tình huống nào đó. Từ này thường được sử dụng để diễn tả cảm xúc hoặc trạng thái của một người khi họ phải đối mặt với nhiều vấn đề, khó khăn, hoặc áp lực.

Định nghĩa
  1. Chỉ trạng thái bối rối: "Quay cuồng" có thể miêu tả cảm xúc của một người khi họ không biết phải làm tiếp theo, giống như bị cuốn vào một vòng xoáy không lối thoát.
  2. Xoay xở để kiếm lợi: Trong một số ngữ cảnh, "quay cuồng" có thể ám chỉ việc cố gắng tìm mọi cách để đạt được điều đó, như kiếm tiền hay thành công, không kế hoạch rõ ràng.
dụ sử dụng
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Sau khi nghe tin xấu, tôi cảm thấy quay cuồng không biết nên làm tiếp theo."
    • "Công việc quá nhiều khiến tôi quay cuồng không thể tập trung."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Trong bối cảnh kinh tế hiện nay, nhiều người trẻ quay cuồng tìm kiếm cơ hội việc làm."
    • "Trước áp lực từ gia đình xã hội, ấy quay cuồng giữa việc học công việc."
Các biến thể của từ
  • Quay: Diễn tả hành động xoay tròn.
  • Cuồng: Có thể hiểu điên cuồng, quá mức, thường dùng trong các ngữ cảnh thể hiện cảm xúc mạnh mẽ.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Rối rắm: Cũng chỉ trạng thái không biết phải làm , nhưng thường mang nghĩa yếu hơn, ít căng thẳng hơn.
  • Bối rối: Diễn tả sự không chắc chắn phân vân.
  • Xoay sở: Chỉ hành động tìm cách để giải quyết vấn đề, có thể không mang tính chất tiêu cực như "quay cuồng".
Các từ liên quan
  • Hỗn loạn: Tình trạng hỗn độn, không trật tự.
  • Khó khăn: Tình huống không dễ dàng, cần nỗ lực để vượt qua.
Chú ý

Khi sử dụng từ "quay cuồng", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để lựa chọn cách diễn đạt phù hợp.

  1. đgt Tìm mọi cách xoay xở để kiếm lợi: Thấy người ta giàu, hắn cũng quay cuồng muốn làm giàu.

Comments and discussion on the word "quay cuồng"